Các tài khoản hạch toán (thông tư 133)

NGUỒN VỐN
411: Vốn đầu tư chủ sở hữu
Vốn của chú sở hữu từ khi thành lập doanh nghiệp or trích ra từ lợi nhuận
421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Lãi lỗ
331: Phải trả người bán
- Tài khoản lưỡng tính
- Không áp dụng với trường hợp mua hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
333: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
334: Phải trả người lao động
338: Phải trả phải nộp khác
341: Vay và nợ thuê tài chính: Vay ngân hàng, công ty khác, công ty tài chính, nhân viên,...
DOANH THU
511: doanh thu hàng hóa doanh nghiệp bán được do bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
515: Doanh thu hoạt động tài chính: tiền lãi thu được do gửi ngân hàng, cho vay, cố tức, lợi nhuận được chia
CHI PHÍ
632: giá vốn hàng bán
635: Chi phí tài chính: là các khoản lãi vay doanh nghiệp phải trả, chiết khấu thanh toán
642: Chi phí quản lý kinh doanh
THU NHẬP:
711: Thu nhập khác:
Thu nhập từ các khoản thanh lý tài sản, được biếu, được tặng, các khoản thuế phải nộp  sau được giảm
811: Chi phí khác: chi phí ko liên quan trực tiếp đến hoặt động kinh donh của doanh nghiệp
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
111: Tài khoản cấp 1
1111: Tài khoản cấp 2

Nhận xét